TỪ VỰNG HƯỚNG DẪN MIÊU TẢ NGƯỜI BẰNG TIẾNG PHÁP.
Viết đoạn văn miêu tả người bằng tiếng Pháp
Miêu tả đồ vật bằng tiếng Pháp
Mẫu câu MIÊU tả người trong Tiếng Pháp
Miêu tả lớp học bằng tiếng Pháp
Miêu tả tính cách bằng tiếng Pháp
Miêu Tả ngôi nhà Bằng Tiếng Pháp
Những đoạn văn bằng tiếng Pháp
Miêu tả tranh bằng tiếng Pháp
Sau khi kết thúc trình độ Tiếng Pháp A1, học viên phải biết các về mô tả dáng dấp, hình ảnh, tính cách của một người. Học Tiếng Pháp Cap France, hướng dẫn các bạn miêu tả một người bằng Tiếng Pháp (có thể là bạn, hoặc một người thân trong gia đình.
Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy học tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:
Học tiếng pháp online
Học tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng pháp cơ bản
Để có thể miêu tả được người bằng Tiếng Pháp, các bạn cần phải có các chủ đề từ vựng liên quan đến việc miêu tả người đó.
Viết Đoạn Văn Miêu Tả Người Bạn Thân Bằng Tiếng Pháp. |
1. CÁC TỪ VỰNG DÙNG ĐỂ MIÊU TẢ KHUÔN MẶT BẰNG TIẾNG PHÁP.
La figure/ le visage: gương mặt
Un visage connu: một khuôn mặt quen thuộc
Faire triste figure: có vẻ buồn bã bực bội
le teint: làn da, nước da, da mặt
pâle : tái nhợt, nhợt nhat
mat(e): tối tăm
bronzé(e) : rám nắng
les points de rousseur : đầy tàn nhang
le grain de beauté : nốt ruồi
rond: tròn
ovale: trái xoan
anguleux: xương xương
pâle: xanh xao
riant: tươi
fatigué: mệt nhọc
carré: vuông
allongé: dài
ridé: nhăn nheo
jeune: trẻ
gai: vui
triste: buồn
souriant : tươi cười
affable : hòa nhã
décidé : quả quyết
Intelligent : thông minh
compatissant : từ bi
nonchalant : uể oải
espiègle : lếu láo, tinh nghịch
gêné : ngượng nghịu
dissimulé : xảo trá
aimable : dễ thương
jovial : vui vẻ
Majestueux : oai vệ
sérieux : trang nghiêm
affectueux : âu yếm, trìu mến
résolu : kiên quyết
timide : rụt rè
noble : quí phái, cao quý, thanh cao
rêveur : mơ mộng
Viết Đoạn Văn Miêu Tả Người Bạn Thân Bằng Tiếng Pháp. |
2. CÁC TỪ VỰNG TÍNH TỪ MÔ TẢ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI BẰNG TIẾNG PHÁP.
sympathique : đáng yêu, có thiện cảm
gentil : tốt bụng
intelligent : thông minh
franc : thẳng thắn
doux : hiền lành, dịu dàng, ôn hòa
généreux : rộng rãi, hào phóng
modeste : khiêm tốn
calme : bình tĩnh
gai : vui vẻ
marrant/drôle : hài hước
courageux : dũng cảm
travailleur : chăm chỉ
tolérant : khoan dung
patient : nhẫn nại, kiên trì
prudent : thận trọng
amorphe: lãnh đạm
ennuyeux(-se): nhàm chán, không thú vị
charismatique : lôi cuốn
discret/discrète : kín đáo
indiscret/indiscrète: thiếu kín đáo
malhonnête : không trung thực
honnête : trung thành, thành thật
énergique: đầy năng lượng
extraverti(e) : hướng ngoại
introverti(e): hướng nội
fidèle: trung thành, thành thật
infidèle: không trung thành
travailleur(-se) : siêng năng
paresseux(-se): lười biếng
ingénieux(-se) : khéo léo, thú vị
impatient(e): thiếu kiên nhẫn
patient(e) : kiên nhẫn
sympathique: cảm thông, tình cảm
loyal(e): trung thành, trung nghĩa, trung kiên
persévérant(e) : kiên trì
enjoué(e): vui tươi
débrouillard(e) : tháo vát
bourru(e) : cộc cằn
sérieux(-se) : nghiêm trọng
sociable : hòa đồng
taciturne: ít nói
antipathique: khó ưa
avoir de la classe: ưu tú
bon vivant: dễ tính
avoir le sens de l’humour: có khiếu hài hước
de bonne/mauvaise humeur: tâm trạng tốt/xấu
la mentalité: tâm lý, tâm trạng, tính tình
paranoïaque: hoang tưởng
l’état d’esprit : tưởng tượng
le tempérament : bản tính, bản chất
digne de foi: đáng tin cậy
Sau khi có đầy đủ các từ vựng, giúp cho việc miêu tả người. Các bạn có thể miêu tả một người bạn, người thân bằng Tiếng Pháp. Khuôn mặt của người đó ra sao, tính cách như thế. Hy vọng bài viết này, sẽ giúp ích cho các bạn nhiều trong việc học Tiếng Pháp, đặc biệt là đối với các bạn mới bắt đầu làm quen với Tiếng Pháp.
Một Số Đoạn Văn Mẫu Tiếng Pháp:
Cách Miêu Tả Người Trong Tiếng Pháp.
Giới Thiệu Tên Các Địa Danh Ở Hà Nội Bằng Tiếng Pháp.
TẢ PHÒNG NGỦ CỦA CHÚNG TA BẰNG TIẾNG PHÁP.
Viết Đoạn Văn Miêu Tả Người Bạn Thân Bằng Tiếng Pháp.
GIỚI THIỆU VỀ GIA ĐÌNH BẰNG TIẾNG PHÁP.
Viết Về Ngày Chủ Nhật Bằng Tiếng Pháp.
VIẾT VỀ KỲ NGHỈ HÈ ĐÁNG NHỚ BẰNG TIẾNG PHÁP.
Viết Về Một Ngày Của Bạn Bằng Tiếng Pháp - Ma journée
VIẾT VỀ NGÀY NGHỈ CUỐI TUẦN BẰNG TIẾNG PHÁP.
Tag tìm kiếm:
Viết đoạn văn miêu tả người bằng tiếng Pháp
Miêu tả đồ vật bằng tiếng Pháp
Mẫu câu MIÊU tả người trong Tiếng Pháp
Miêu tả lớp học bằng tiếng Pháp
Miêu tả tính cách bằng tiếng Pháp
Miêu Tả nhà Bằng Tiếng Pháp
Những đoạn văn bằng tiếng Pháp
Miêu tả tranh bằng tiếng Pháp
No comments:
Post a Comment