TỪ VỰNG HƯỚNG DẪN MIÊU TẢ NGƯỜI BẰNG TIẾNG PHÁP. - Những Bài Văn Mẫu Hay, Cách Luyện Viết Văn Hay Điểm Cao.

Những bài văn mẫu hay chọn lọc. Những bài văn nghị luận xã hội chọn lọc, Phương pháp làm văn tự sự miêu tả, Luyện viết văn hay đạt điểm cao. Tổng hợp và tuyển chọn những bài văn mẫu hay chọn lọc các cấp học từ lớp 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12. Sách văn mẫu tham khảo dành cho các em học sinh như 100 bài văn hay, 270 đề và bài văn hay, 199 bài văn hay, những bài văn mẫu, bồi dưỡng năng khiếu ngữ văn.

Boxed(True/False)

test banner

Post Top Ad

Responsive Ads Here

TỪ VỰNG HƯỚNG DẪN MIÊU TẢ NGƯỜI BẰNG TIẾNG PHÁP.

Share This

 

TỪ VỰNG HƯỚNG DẪN MIÊU TẢ NGƯỜI BẰNG TIẾNG PHÁP.

 

 





 

Viết đoạn văn miêu tả người bằng tiếng Pháp

Miêu tả đồ vật bằng tiếng Pháp

Mẫu câu MIÊU tả người trong Tiếng Pháp

Miêu tả lớp học bằng tiếng Pháp

Miêu tả tính cách bằng tiếng Pháp

Miêu Tả ngôi nhà Bằng Tiếng Pháp

Những đoạn văn bằng tiếng Pháp

Miêu tả tranh bằng tiếng Pháp

 

Sau khi kết thúc trình độ Tiếng Pháp A1, học viên phải biết các về mô tả dáng dấp, hình ảnh, tính cách của một người. Học Tiếng Pháp Cap France, hướng dẫn các bạn miêu tả một người bằng Tiếng Pháp (có thể là bạn, hoặc một người thân trong gia đình.

 

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy học tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:

Học tiếng pháp online

Học tiếng pháp giao tiếp 

Học tiếng pháp cơ bản

 

Để có thể miêu tả được người bằng Tiếng Pháp, các bạn cần phải có các chủ đề từ vựng liên quan đến việc miêu tả người đó.

 

 

Viết Đoạn Văn Miêu Tả Người Bạn Thân Bằng Tiếng Pháp.
Viết Đoạn Văn Miêu Tả Người Bạn Thân Bằng Tiếng Pháp.

 

1. CÁC TỪ VỰNG DÙNG ĐỂ MIÊU TẢ KHUÔN MẶT BẰNG TIẾNG PHÁP.

 

La figure/ le visage: gương mặt

Un visage connu: một khuôn mặt quen thuộc

Faire triste figure: có vẻ buồn bã bực bội

le teint: làn da, nước da, da mặt

pâle : tái nhợt, nhợt nhat

mat(e): tối tăm

bronzé(e) : rám nắng

les points de rousseur : đầy tàn nhang

le grain de beauté : nốt ruồi

rond: tròn

ovale: trái xoan

anguleux: xương xương

pâle: xanh xao

riant: tươi

fatigué: mệt nhọc

carré: vuông

allongé: dài

ridé: nhăn nheo

jeune: trẻ

gai: vui

triste: buồn

souriant : tươi cười

affable : hòa nhã

décidé : quả quyết

Intelligent : thông minh

compatissant : từ bi

nonchalant : uể oải

espiègle : lếu láo, tinh nghịch

gêné : ngượng nghịu

dissimulé : xảo trá

aimable : dễ thương

jovial : vui vẻ

Majestueux : oai vệ

sérieux : trang nghiêm

affectueux : âu yếm, trìu mến

résolu : kiên quyết

timide : rụt rè

noble : quí phái, cao quý, thanh cao

rêveur : mơ mộng

 

 

Viết Đoạn Văn Miêu Tả Người Bạn Thân Bằng Tiếng Pháp.
Viết Đoạn Văn Miêu Tả Người Bạn Thân Bằng Tiếng Pháp.

 

2. CÁC TỪ VỰNG TÍNH TỪ MÔ TẢ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI BẰNG TIẾNG PHÁP.

sympathique : đáng yêu, có thiện cảm

gentil : tốt bụng

intelligent : thông minh

franc : thẳng thắn

doux : hiền lành, dịu dàng, ôn hòa

généreux : rộng rãi, hào phóng

modeste : khiêm tốn

calme : bình tĩnh

gai : vui vẻ

marrant/drôle : hài hước

courageux : dũng cảm

travailleur : chăm chỉ

tolérant : khoan dung

patient : nhẫn nại, kiên trì

prudent : thận trọng

amorphe: lãnh đạm

ennuyeux(-se): nhàm chán, không thú vị

charismatique : lôi cuốn

discret/discrète : kín đáo

indiscret/indiscrète: thiếu kín đáo

malhonnête : không trung thực

honnête : trung thành, thành thật

énergique: đầy năng lượng

extraverti(e) : hướng ngoại

introverti(e): hướng nội

fidèle: trung thành, thành thật

infidèle: không trung thành

travailleur(-se) : siêng năng

paresseux(-se): lười biếng

ingénieux(-se) : khéo léo, thú vị

impatient(e): thiếu kiên nhẫn

patient(e) : kiên nhẫn

sympathique: cảm thông, tình cảm

loyal(e): trung thành, trung nghĩa, trung kiên

persévérant(e) : kiên trì

enjoué(e): vui tươi

débrouillard(e) : tháo vát

bourru(e) : cộc cằn

sérieux(-se) : nghiêm trọng

sociable : hòa đồng

taciturne: ít nói

antipathique: khó ưa

avoir de la classe: ưu tú

bon vivant: dễ tính

avoir le sens de l’humour: có khiếu hài hước

de bonne/mauvaise humeur: tâm trạng tốt/xấu

la mentalité: tâm lý, tâm trạng, tính tình

paranoïaque: hoang tưởng

l’état d’esprit : tưởng tượng

le tempérament : bản tính, bản chất

digne de foi: đáng tin cậy

 

 

      

Sau khi có đầy đủ các từ vựng, giúp cho việc miêu tả người. Các bạn có thể miêu tả một người bạn, người thân bằng Tiếng Pháp. Khuôn mặt của người đó ra sao, tính cách như thế. Hy vọng bài viết này, sẽ giúp ích cho các bạn nhiều trong việc học Tiếng Pháp, đặc biệt là đối với các bạn mới bắt đầu làm quen với Tiếng Pháp.

 



 

Một Số Đoạn Văn Mẫu Tiếng Pháp:

 

Cách Miêu Tả Người Trong Tiếng Pháp.

Giới Thiệu Tên Các Địa Danh Ở Hà Nội Bằng Tiếng Pháp.

TẢ PHÒNG NGỦ CỦA CHÚNG TA BẰNG TIẾNG PHÁP.

Viết Đoạn Văn Miêu Tả Người Bạn Thân Bằng Tiếng Pháp.

GIỚI THIỆU VỀ GIA ĐÌNH BẰNG TIẾNG PHÁP.

Viết Về Ngày Chủ Nhật Bằng Tiếng Pháp.

VIẾT VỀ KỲ NGHỈ HÈ ĐÁNG NHỚ BẰNG TIẾNG PHÁP.

Viết Về Một Ngày Của Bạn Bằng Tiếng Pháp - Ma journée

VIẾT VỀ NGÀY NGHỈ CUỐI TUẦN BẰNG TIẾNG PHÁP.

 

 

 

Tag tìm kiếm:

Viết đoạn văn miêu tả người bằng tiếng Pháp

Miêu tả đồ vật bằng tiếng Pháp

Mẫu câu MIÊU tả người trong Tiếng Pháp

Miêu tả lớp học bằng tiếng Pháp

Miêu tả tính cách bằng tiếng Pháp

Miêu Tả nhà Bằng Tiếng Pháp

Những đoạn văn bằng tiếng Pháp

Miêu tả tranh bằng tiếng Pháp

 

No comments:

Post a Comment

Post Bottom Ad

Responsive Ads Here

Pages